Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
05/12/19 |
43,500 |
+400 ▲(0.93%)
| 114,930 | 1,799.07 | 2,161.07 | - | 7,600 |
04/12/19 |
43,100 |
+1,100 ▲(2.62%)
| 163,140 | 973.49 | 860.24 | 780 | - |
03/12/19 |
42,000 |
+1,100 ▲(2.69%)
| 99,560 | 936.34 | 616.44 | 1,710 | 3,580 |
02/12/19 |
40,900 |
-400 ▼(-0.97%)
| 110,780 | 1,145.45 | 936.83 | 950 | 1,660 |
29/11/19 |
41,300 |
0 ■(0.00%)
| 58,390 | 923.86 | 650.61 | - | 2,010 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất hóa chất, dược phẩm |
Ngày niêm yết
|
30/11/2007 |
Vốn điều lệ
|
430,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
43,000,000 |
Số CP đang LH
|
40,124,790
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
3800100376 |
GPTL
|
3441/2206/QĐ/ĐMDN |
Ngày cấp
|
30/11/2006 |
GPKD
|
3800100376 |
Ngày cấp
|
28/12/2006 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Trồng trọt, khai thác và chế biến cao su - Mua bán, chế biến gỗ cao su - Chăn nuôi gia súc, gia cầm - Công nghiệp hóa chất phân bón và cao su - Đầu tư xây dựng các công trình công nghiệp và dân dụng ngoài khu công nghiệp - Đầu tư kinh doanh địa ốc... |
|
|
- Tiền thân là Công ty Cao su Đồng Phú được thành lập ngày 21/5/1981 - CTCP Cao su Đồng Phú chính thức đi vào hoạt động vào ngày 28/12/2006 |
25/09/2019 09:00
|
Trả cổ tức đợt 2/2018 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
25/09/2019 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức đợt 2/2018 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
23/04/2019 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2019
|
Địa điểm
: CTCP Cao su Đồng Phú - X. Thuận Phú - H. Đồng Phú - T. Bình Phước
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|