Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
13/12/19 |
68,100 |
+100 ▲(0.15%)
| 65,460 | 1,010.43 | 852.39 | 3,430 | 30,400 |
12/12/19 |
68,000 |
0 ■(0.00%)
| 169,360 | 920.45 | 634.93 | 22,320 | 104,560 |
11/12/19 |
68,000 |
+300 ▲(0.44%)
| 91,410 | 610.57 | 338.79 | 28,820 | 39,730 |
10/12/19 |
67,700 |
+2,000 ▲(3.04%)
| 267,860 | 1,021.22 | 785.13 | 13,940 | 94,190 |
09/12/19 |
65,700 |
-100 ▼(-0.15%)
| 120,840 | 486.95 | 1,216.88 | 61,710 | 74,000 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Tài chính và bảo hiểm |
Ngành
|
Bảo hiểm và các hoạt động liên quan |
Ngày niêm yết
|
25/06/2009 |
Vốn điều lệ
|
7,008,864,340,000 |
Số CP niêm yết
|
700,886,434 |
Số CP đang LH
|
700,886,434
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0100111761 |
GPTL
|
310/2005/QÐ-TTg |
Ngày cấp
|
28/11/2005 |
GPKD
|
0100111761 |
Ngày cấp
|
15/10/2007 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Đầu tư vốn vào các công ty con, công ty liên kết, kinh doanh dịch vụ tài chính và các lĩnh vực khác theo quy định của pháp luật và kinh doanh bất động sản
|
|
|
- Tiền thân là Công ty bảo hiểm Việt Nam được thành lập theo quyết định số 179/CP ngày 17/12/1964 - Tập đoàn Bảo Việt hoạt động theo mô hình CTy mẹ - CTy con, chính thức ra mắt ngày 23/1/2008 |
04/05/2021 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 20,415,000 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
04/05/2020 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 16,332,000 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
06/12/2019 09:00
|
Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2019
|
Địa điểm
: Số 72 - Đường Trần Hưng Đạo - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|