Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
06/12/19 |
33,800 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 10 | - | - | - |
05/12/19 |
34,600 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 142.86 | - | - | - |
04/12/19 |
34,600 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 103.33 | - | - | - |
03/12/19 |
34,600 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 50 | - | - | - |
02/12/19 |
34,600 |
-2,500 ▼(-6.74%)
| 4,210 | 1,052.5 | 2,146.67 | - | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Bán lẻ |
Ngành
|
Của hàng hàng hóa tổng hợp |
Ngày niêm yết
|
14/04/2010 |
Vốn điều lệ
|
135,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
13,500,000 |
Số CP đang LH
|
13,500,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0301164065 |
GPTL
|
5435/QÐ-UB |
Ngày cấp
|
16/02/2003 |
GPKD
|
4103002274 |
Ngày cấp
|
21/04/2004 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- KD trong lĩnh vực thương mại, XNK tổng hợp các ngành hàng - Kinh doanh nhà hàng, địa ốc - DV khai thuế hải quan, lắp ráp và sửa chữa thiết bị viễn thông - Cho thuê nhà, văn phòng, căn hộ - Sản xuất, gia công các mặt hàng cơ khí... |
|
|
- Tiền thân là CT Thương mại tổng hợp Bến Thành, thành lập năm 1992 - Năm 1997, CT trở thành thành viên của TCT Bến Thành - Ngày 16/12/2003, CT được chuyển đổi thành CTCP Thương mại - Dịch vụ Bến Thành - Ngày 21/04/2004, CT chính thức hoạt động dưới mô hình CTCP. |
06/12/2019 09:00
|
Trả cổ tức đợt 1/2019 bằng tiền, 800 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
06/12/2019 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức đợt 1/2019 bằng tiền, 800 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
02/12/2019 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 310,649 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|