Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
01/03/21 |
67,800 |
-700 ▼(-1.02%)
| 1,039,700 | 3,720.42 | 2,531.48 | 28,600 | 100 |
26/02/21 |
68,500 |
0 ■(0.00%)
| 1,724,700 | 3,597.1 | 3,397.27 | 8,700 | 3,000 |
25/02/21 |
68,500 |
-100 ▼(-0.15%)
| 1,502,000 | 3,641.81 | 2,878.14 | - | 6,700 |
24/02/21 |
68,600 |
-1,000 ▼(-1.44%)
| 1,428,700 | 4,175 | 3,245.15 | - | 7,700 |
23/02/21 |
69,600 |
+3,000 ▲(4.50%)
| 1,526,700 | 2,795.98 | 2,886.43 | 100 | 5,700 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất các sản phẩm nhựa và cao su |
Ngày niêm yết
|
28/07/2020 |
Vốn điều lệ
|
1,466,773,390,000 |
Số CP niêm yết
|
139,362,459 |
Số CP đang LH
|
139,362,459
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0801210129 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
0801210129 |
Ngày cấp
|
31/03/2017 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất sản phẩm và nguyên vật liệu sinh học phân hủy hoàn toàn - Sản xuất bao bì - Sản xuất nhựa kỹ thuật và nhựa nội thất - Sản xuất nguyên vật liệu và hóa chất ngành nhựa - Kinh doanh bất động sản khu công nghiệp |
|
|
- CTCP Tập đoàn An Phát Holdings được thành lập vào tháng 03/2017. - Tháng 04/2017 đổi tên từ CTCP An Phát Holding thành CTCP An Phát Holdings. - Tháng 08/2018 CTCP An Phát Holdings đổi tên thành CTCP Tập đoàn An Phát Holdings. - Tháng 09/2018 Công bố mô hình Tập đoàn An Phát Holdings, đồng thời ra mắt bộ nhận diện thương hiệu mới. - Ngày 28/07/2020 ngày đầu tiên cổ phiếu niêm yết trên sàn HOSE với giá tham chiếu 41,000 đ/CP. |
03/03/2021 09:00
|
Ngày GDKHQ Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100:40, giá 10,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
25/02/2021 09:00
|
Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 6,800,000 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
01/01/0001 00:00
|
Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2021
|
Địa điểm
:
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|