Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
01/03/21 |
11,050 |
+250 ▲(2.31%)
| 1,800 | 1,415.38 | 444.83 | - | 1,500 |
26/02/21 |
10,800 |
-400 ▼(-3.57%)
| 100 | 522.22 | 616.67 | - | - |
25/02/21 |
11,200 |
0 ■(0.00%)
| 6,600 | 691.49 | 1,175 | - | - |
24/02/21 |
11,200 |
-100 ▼(-0.88%)
| 2,800 | 1,425 | 1,309.52 | 100 | - |
23/02/21 |
11,300 |
+100 ▲(0.89%)
| 700 | 290 | 841.18 | - | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Thủy sản MeKong |
Tên tiếng Anh
|
Mekong Fisheries Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
AAM
|
Địa chỉ
|
Lô 24 KCN Trà Nóc - Q.Bình Thủy - Tp.Cần Thơ |
Điện thoại
|
(84.71) 384 1560 - 384 3236 |
Fax
|
(84.71) 384 1560 - 384 3237 - 384 1192 |
Email
|
mkf@hcm.vnn.vn
|
Website
|
http://www.mekongfish.vn/vn/index.aspx
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất thực phẩm |
Ngày niêm yết
|
24/09/2009 |
Vốn điều lệ
|
123,464,110,000 |
Số CP niêm yết
|
12,346,411 |
Số CP đang LH
|
10,451,182
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
1800448811 |
GPTL
|
592/QÐ-CT.UB |
Ngày cấp
|
26/02/2002 |
GPKD
|
5703000016 |
Ngày cấp
|
28/02/2002 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất, kinh doanh xuất nhập khẩu các mặt hàng nông sản, thủy sản xuất khẩu - Nhập khẩu nguyên liệu nông sản, thủy sản, hóa chất và các phụ liệu khác phục vụ cho ngành chế biến nông, thủy sản... |
|
|
- Tiền thân là Xí nghiệp Rau quả đông lạnh xuất khẩu Hậu Giang được UBND Tỉnh Hậu Giang ký quyết định thành lập vào tháng 04/1979 - Ngày 26/02/2002 UBND Tỉnh Cần Thơ ra quyết định số 592/QDD-CT.UB thành lập CTCP Thủy sản Mekong. |
27/03/2021 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
|
Địa điểm
: P. Trà Nóc - Q. Bình Thủy - Tp. Cần Thơ
|
|
22/03/2020 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020
|
Địa điểm
: P. Trà Nóc - Q. Bình Thủy - Tp. Cần Thơ
|
|
26/02/2020 09:00
|
Trả cổ tức đợt 2/2019 bằng tiền, 500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|